Yaris 1.5G CVT

650.000.000đ

Số chỗ ngồi : 5 chỗ 
Kiểu dáng : Hatchback 
Nhiên liệu : Xăng 
Xuất xứ : Xe nhập khẩu 
Thông tin khác: 
Số tự động vô cấp



Còn hàng

NGOẠI THẤT
Ngoại thất đủ khác biệt Vios G phiên bản 2018 có giá đề xuất 642 triệu đồng, thuộc hàng đắt nhất phân khúc nhưng bản 2019 trong bài review ngày hôm nay còn đắt hơn 8 triệu đồng, ở mức 650 triệu đồng. Những đối thủ chính của Yaris là Honda Jazz và Ford Fiesta đều có giá bán rẻ hơn (lần lượt là 624 và 616 triệu đồng), đi kèm với những công nghệ mới mẻ hơn. Liệu Toyota Vios có còn đứng vững trước những đối thủ mạnh mẽ trên?

NỘI THẤT
Trước giờ trong giới chơi xe có một câu nói đùa rằng “Xe Toyota không thể hỏng vì chúng chẳng có gì để hỏng”. Điều đó cũng đúng ở một mức độ nào đó, nhưng thời gian gần đây, Toyota Việt Nam đã lắng nghe ý kiến của người tiêu dùng và dần cải tiến những mẫu xe của họ. Chúng ta đã thấy những chiếc Innova hay Fortuner được nâng cấp cả về mặt an toàn và tiện nghi và giờ đây, đến lượt Yaris được “lên đồ”.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4145 x 1730 x 1500
  Chiều dài cơ sở (mm) 2550
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1460/1445
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) N/A
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7
  Trọng lượng không tải (kg) 1120
  Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
  Dung tích khoang hành lý (L) 326
  Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) N/A
Động cơ Loại động cơ 2NR-FE (1.5L)
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1496
  Tỉ số nén -
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) (79)107@ 6000
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) 140@4200
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
  Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động Không có/Without
Chế độ lái Không có/Without
Hệ thống truyền động Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số Số tự động vô cấp/ CVT
Hệ thống treo Trước Mc Pherson/Mc Pherson Struts
  Sau Thanh xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái Trợ lực tay lái Điện/Electric
  Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 195/50 R16
  Lốp dự phòng 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 15'' / Ventilated disc 15''
  Sau Đĩa đặc 15"/Solid disc 15"
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 5,7
  Trong đô thị 7
  Ngoài đô thị 4.9

Sản phẩm liên quan

405.000.000đ

Số chỗ ngồi : 5 chỗ  Kiểu dáng : Hatchback  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe nhập khẩu  Số tự động 4 cấp

593.000.000đ

Số chỗ ngồi : 7 chỗ  Kiểu dáng : Đa dụng  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe nhập khẩu  Số tự động 4 cấp

932.000.000đ

Số chỗ ngồi : 5 chỗ  Kiểu dáng : Sedan  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe trong nước  Số tự động vô cấp  Động cơ xăng dung tích 1.987 cm3 

668.000.000đ

Số chỗ ngồi : 7 chỗ  Kiểu dáng : SUV  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe nhập khẩu  Số tự động 4 cấp 

550.000.000đ

Mẫu xe Crossover MPV hoàn toàn mới tại Việt Nam. All New Xpander với thiết kế Dynamic Shield thế hệ mới, cùng triết lý Omotenashi hướng sự tiện nghi đến người dùng sẽ đem đến một trải nghiệm thú vị cho bạn và gia đình. VỚI XPANDER - CUỘC SỐNG LUÔN RỘNG MỞ

555.500.000đ

Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.

531.000.000đ

Số chỗ ngồi : 5 chỗ  Kiểu dáng : Sedan  Nhiên liệu : Xăng  Xuất xứ : Xe trong nước  Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
Đã thêm vào giỏ hàng